🔍
Search:
THIÊN ĐƯỜNG
🌟
THIÊN ĐƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기독교에서, 사람이 죽어서 간다고 믿는 평화롭고 행복한 이상적인 세상.
1
THIÊN ĐƯỜNG:
Thế giới lí tưởng hoà bình và hạnh phúc mà con người tin rằng chết đi sẽ tới đó, trong đạo Cơ Đốc.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 모든 사람들이 꿈꾸는 이상적인 곳.
1
THIÊN ĐƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Nơi lý tưởng mà tất cả mọi người đều mơ ước.
-
Danh từ
-
1
기독교에서 하나님이 다스리며 예수를 믿은 사람이 죽은 후에 갈 수 있다는 곳.
1
THIÊN ĐƯỜNG:
Đất nước do ông trời trị vì, là nơi mà người tin vào Chúa ở kiếp này thì sau khi chết có thể lên đó, ở đạo Cơ đốc giáo.
-
-
1
죽다.
1
LÊN THIÊN ĐƯỜNG:
Chết.
-
Danh từ
-
1
꽃이 많이 피어 있는 작은 산이나 언덕.
1
ĐỒI HOA:
Đồi hay núi nhỏ có hoa nở nhiều.
-
2
(비유적으로) 행복하고 즐겁게 살 수 있는 곳.
2
THIÊN ĐƯỜNG HOA:
(cách nói ẩn dụ) Nơi có thể sống vui và hạnh phúc.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 학문, 예술, 과학, 기술, 교육, 문화 등의 분야에서 가장 영향력이 있거나 중심이 되는 연구 기관.
1
CUNG ĐIỆN, THIÊN ĐƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Cơ quan nghiên cứu trở thành trung tâm hoặc có khả năng ảnh hưởng nhất ở lĩnh vực học vấn, nghệ thuật, khoa học, kỹ thuật, giáo dục, văn hoá v.v...
-
☆
Danh từ
-
1
아무 걱정이나 고통 없이 행복하게 살 수 있는 곳.
1
THIÊN ĐƯỜNG, CÕI CỰC LẠC:
Nơi có thể sống hạnh phúc và không lo âu bất cứ điều gì.
-
Danh từ
-
1
아무런 걱정이나 고통 없이 행복하고 즐겁게 살 수 있는 곳.
1
THIÊN ĐƯỜNG, MIỀN CỰC LẠC:
Nơi có thể sống vui vẻ và hạnh phúc mà không hề có sự lo lắng hay đau khổ nào cả.
-
☆☆
Danh từ
-
1
하늘에 있다는, 평화롭고 모두가 행복해 하는 이상적인 세상.
1
THIÊN ĐÀNG:
Thế giới lý tưởng mà ở đó tất cả mọi người đều hạnh phúc và an bình, có ở trên trời.
-
2
어떤 일을 방해받지 않고 자유롭게 할 수 있는 곳.
2
THIÊN ĐƯỜNG:
Nơi mà có thể làm một việc gì đó một cách tự do và không bị quấy rầy.
-
3
기독교에서 하나님이 다스리며 예수를 믿은 사람이 죽은 후에 갈 수 있다는 곳.
3
THIÊN ĐÀNG:
Nơi mà Thượng Đế thống trị và những người tin vào Chúa sẽ có thể lên đấy sau khi chết đi, trong đạo Tin Lành.
-
Danh từ
-
1
새롭게 생활하거나 활동하는 장소. 또는 새로운 경치.
1
THẾ GIỚI MỚI, THIÊN ĐƯỜNG MỚI:
Địa điểm sinh hoạt hay hoạt động mới. Hoặc cảnh trí mới mẻ.
-
2
주로 남북아메리카 대륙이나 오스트레일리아 대륙을 가리키는 말로, 새로 발견된 대륙.
2
TÂN THẾ GIỚI:
Đại lục mới được phát kiến, là từ chủ yếu chỉ đại lục Nam Bắc Mỹ hoặc châu Úc.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이 죽은 후에 그 영혼이 받는 복.
1
PHÚC TRÊN THIÊN ĐƯỜNG, PHÚC NƠI SUỐI VÀNG, PHÚC Ở THẾ GIỚI BÊN KIA:
Phúc mà sau khi người chết đi, linh hồn đó được hưởng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
땅 위로 펼쳐진 무한히 넓은 공간.
1
TRỜI, BẦU TRỜI:
Không gian rộng lớn bao la bao trùm trên mặt đất.
-
2
절대적인 존재, 하느님.
2
CHÚA, ÔNG TRỜI, THƯỢNG ĐẾ:
Đấng tuyệt đối. Chúa trời.
-
3
신이나 죽은 사람의 영혼이 살고 있다고 생각되는 곳.
3
THIÊN ĐƯỜNG, MIỀN CỰC LẠC, CÕI THIÊN:
Nơi được xem rằng có thần thánh hay linh hồn của người chết đang sống ở đó.